Cách thương lượng giá trên 1688, các mẫu câu chat với shop 1688 Trung Quốc bằng Wechat mới nhất 2025
- Vbimex
- 16/01/2025
Hướng dẫn cách thương lượng giá trên 1688 với các mẫu câu chat shop 1688 Trung Quốc. Tìm hiểu cách đàm phán giá với nhà cung cấp và giao dịch mua hàng Trung Quốc hiệu quả trong bài viết mới nhất 2025
Không biết tiếng Trung là rào cản lớn khi bạn muốn đàm phán giá hoặc giao dịch trên các sàn TMĐT như 1688, Taobao. Để giúp bạn giải quyết vấn đề này, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các mẫu câu chat phổ biến nhất để thương lượng giá và mua hàng từ nhà cung cấp Trung Quốc. Nắm vững những mẫu câu này sẽ giúp bạn nhập hàng dễ dàng, tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí khi mua hàng từ Trung Quốc.
Những mẫu câu mua hàng Trung Quốc thường dùng
Việc tự mua hàng trên các sàn thương mại điện tử Trung Quốc như 1688, Taobao hay Tmall đang ngày càng phổ biến đối với các chủ shop kinh doanh. Đặc biệt, trên 1688 – một trang web chuyên bán buôn – việc thương lượng giá cả là điều gần như bắt buộc nếu bạn muốn mua hàng với mức giá tốt nhất. Tuy nhiên, nếu không thành thạo tiếng Trung, quá trình trao đổi có thể trở thành trở ngại lớn, làm mất thời gian và công sức.
Để giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ và tối ưu hóa lợi ích khi nhập hàng Trung Quốc, bài viết này sẽ chia sẻ các mẫu câu tiếng Trung thông dụng nhất. Đây là những câu được thiết kế để hỗ trợ quá trình giao dịch, thương lượng giá cả và trao đổi hàng hóa một cách dễ dàng, chuyên nghiệp. Hãy cùng khám phá ngay!
Mẫu câu mở đầu, chào hỏi
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 你好 | Xin chào |
2 | 在吗? | Bạn có đang online không? |
3 | 老板好! | Xin chào chủ Shop! |
4 | 稍等下 | Đợi một chút |
5 | 是的 | Vâng |
6 | 不客气 | Không có gì |
7 | 合作愉快 | Hợp tác vui vẻ |
8 | 给我们看 | Gửi cho tôi xem |
9 | 怎么称呼你的?你的微信是多少呢?如果有什么问题我要跟你说. | Tên của bạn là gì? Có thể cho tôi Wechat được không? Có vấn đề gì về hàng hóa tôi sẽ liên hệ với bạn |
Mẫu câu hỏi chi tiết sản phẩm
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 我刚下单, 你看见我的订单了吗? | Tôi vừa kết đơn rồi, bạn nhìn thấy chưa? |
2 | 你现货吗? | Bạn có hàng sẵn không? |
3 | 这个现货还是要定做呢? | Cái này là hàng sẵn hay là phải đặt làm? |
4 | 你们有这款产品吗? | Bạn có loại sản phẩm này không? |
5 | 我的货你发几件? | Hàng của tôi, bạn phát mấy kiện? |
6 | 这个尺寸怎么样? | Cái này kích thước như thế nào? |
7 | 我身高160, 身重90斤, 应该选什么尺码? | Tôi cao 1m6, nặng 45 kg thì nên chọn size nào? (2 cân Trung Quốc bằng 1 cân Việt Nam) |
8 | 我的货物你准备好了吗? | Hàng của tôi đã chuẩn bị xong chưa? |
9 | 货物准备如何了? | Hàng của tôi chuẩn bị như thế nào rồi? |
10 | 这个货物大概多少公斤? | Cái này khoảng bao nhiêu cân? |
11 | 我的货物有哪款缺少吗?如果缺少的话给我通知吧! | Hàng của tôi có cái nào thiếu không? Nếu thiếu thì hãy báo cho tôi. |
Mẫu câu thương lượng giá, trả giá
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 可以优惠点吗? | Có thể ưu đãi chút được không? |
2 | 运费太高, 给我减少运费吧? | Phí vận chuyển cao quá, giảm cho tôi đi |
3 | 给我包邮可以吗 ? | Miễn phí phí vận chuyển cho tôi nhé |
4 | 你们发快递还是物流?快递多少钱? 物流呢? | Bên bạn chuyển phát nhanh hay chuyển thường cho tôi vậy? Chuyển nhanh thì bao nhiêu tiền ? Chuyển thường bao nhiêu tiền? |
5 | 如果我大量订购的话,你可以给我包邮吗? | Nếu như chúng tôi đặt hàng số lượng lớn, bên bạn có miễn phí vận chuyển không? |
6 | 如果我买多的话,你可以给我减运费吗? | Nếu tôi mua nhiều, bạn có thể giảm phí vận chuyển cho tôi không? |
7 | 如果我买多的话, 你可以减价一点吗? | Nếu tôi mua nhiều, bạn có thể giảm giá cho tôi không? |
8 | 减价一点吧,合理的话我就马上付款。 | Giảm giá một chút đi, nếu hợp lý thì tôi lập tức trả tiền |
9 | 上次我也在你店买多了,所以这次你给我减价或者减少运费吧。 | Lần trước chúng tôi đã đặt hàng bên bạn rồi, vì vậy lần này hãy giảm giá hoặc giảm phí vận chuyển cho tôi |
10 | 你改价吧,然后我给你付款 | Bạn sửa giá đi, sau đó tôi trả tiền |
11 | 不好意思,我的老板有别的选择了。 | Thật ngại quá, ông chủ tôi có lựa chọn khác rồi. |
12 | 在越南的市场 我公司有一定的影响力。 | Công ty chúng tôi có tầm ảnh hưởng tại thị trường Việt Nam. |
13 | 数量多少可以被折扣? | Số lượng bao nhiêu thì được giảm giá? |
14 | 我的订单可以打折多少钱? | Đơn này của tôi có thể được giảm bao nhiêu? |
15 | 我经常购买此款,数量不少, 请您给我优惠价格. | Tôi thường xuyên lấy mẫu này với số lượng lớn. Bạn hãy tính cho tôi giá ưu đãi nhất. |
16 | 以前也从您厂购买几次了。您看看给我再优惠点吧. | Tôi mua nó từ nhà máy anh nhiều lần rồi. Bạn hãy giảm giá thêm cho tôi. |
17 | 是否给我再优惠优惠? | Bạn giảm giá thêm nữa được không? |
18 | 这价钱太离谱了吧! | Giá này cao hơn giá thị trường rồi! |
19 | 如果这样的价格, 可以免费运费吗! | Nếu bạn vẫn giữ mức giá đó thì miễn phí phí vận chuyển nhé! |
20 | 如果我要我们以后多多 合作, 那 有什么 优惠吗? | Nếu tôi mà hợp tác làm ăn lâu dài với bạn, thì bạn sẽ ưu đãi như nào cho tôi? |
Mẫu câu hỏi về kịch thước, cân nặng, quy cách đóng gói
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 这种什么尺寸,算成体积怎么样 | Loại này kích cỡ như nào, tính ra thể tích thì như nào? |
2 | 泡货? | Hàng cồng kềnh? |
3 | 一个的尺寸?重量多少 | Kích thước, trọng lượng của 1 cái như thế nào? |
4 | 包装规格怎么样啊?外箱尺寸? | Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện? |
5 | 你们怎么包装?一件有几个? | Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái? |
6 | 总重量是多少? | Tổng cân nặng là bao nhiêu? |
7 | 发给我产品的尺寸 | Gửi cho tôi kích thước của sản phẩm. |
8 | 帮忙包装好一点,避免破坏。 | Làm ơn đóng gói kỹ một chút, tránh sản phẩm bị hư! |
9 | 有尺码详细的信息吗? | Có bảng size chi tiết không? |
10 | 这款式有几个尺码的? | Loại này có bao nhiêu size? |
Mẫu câu hỏi về chất liệu
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 这款式 是什么材料的? | Sản phẩm này là chất liệu gì? |
2 | 时间用的大概多久呢? | Thời gian sử dụng được khoảng bao lâu? |
3 | 耐不耐用? | Dùng có bền không? |
4 | 保证是正品啊 | Bao đảm là hàng chính hãng nhé! |
5 | 有没有纯棉的? | Có hàng 100% Cotton không? |
6 | 羊皮和牛皮那种耐用? | Da cừu và da bò loại nào dùng bền hơn? |
7 | 这是真皮吗? | Cái này là da thật à? |
Mẫu câu hỏi về thời gian, chi phí vận chuyển, chú ý giao hàng
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 一般你们时间发货怎么样? | Thời gian giao hàng như thế nào? |
2 | 什么时候能发货呢? | Khi nào thì phát hàng? |
3 | 你们一般怎么发货的? | Shop bạn thường phát hàng như thế nào? |
4 | 你们发货通过哪家物流呢? | Bạn đang đi qua công ty vận chuyển nào? |
5 | 你那里有专线舞柳到我仓库吗? | Từ chỗ bạn có hãng chuyển phát thường chuyên tuyến không? |
6 | 免运费 是不是? | Miễn phí vận chuyển phải không? |
7 | 到广西凭祥要多少运费? | Chi phí vận chuyển về Bằng Tường, Quảng Tây bao nhiêu? |
8 | 运费太贵了! | Phí vận chuyển đắt quá! |
9 | 可不可以打折运费一下? 那是有点高了 | Bạn có thể giảm phí vận chuyển không? nó hơi cao. |
10 | 易破的货品 帮忙备注下哦 | Hàng dễ vỡ, giúp tôi ghi chú một chút nhé |
Mẫu câu bổ sung
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 是不是货物还在商店的仓库中? | Có phải hàng vẫn đang ở kho của shop không? |
2 | 你已经发货了? | Hàng đã được gửi đi rồi? |
3 | 您是不是还没发货? | Bạn chưa gửi hàng đi đúng không? |
4 | 如果还没有发货,您可以帮我退款吗? | Nếu chưa gửi hàng đi, bạn có thể hoàn tiền cho tôi được không? |
5 | 我这一边还没有收到货物,您能帮我拍下收据照片,以便我确认可以接收货物的色库吗 | Bên phía tôi chưa nhận được hàng, bạn có thể giúp tôi chụp hình bill ký nhận để tôi xác nhận lại với bên kho được không? |
6 | 退货对你我都不顺顺利,你家给我补钱行吗? | Trả hàng đối với cả tôi và cả bạn đều không hay, bên bạn có thể hoàn trả tiền cho tôi không? |
7 | 我收到货了,但是质量太差了。跟照片不一样。你家看一下 | Tôi nhận được hàng rồi, nhưng chất lượng kém quá, không giống ảnh, bạn xem đi. |
8 | 我在你家买了很多货,你家怎么不能帮我退款呢?一共500元,你家帮我退款到我的支付宝。然后我们继续合作。你家想一想,你家不帮我,我不会买货,我会在你微信,科音分享你家的服务太差。 | Tôi mua rất nhiều hàng ở shop của bạn, sao shop bạn không hoàn tiền giúp tôi? Tổng cộng 500 tệ, trả cho tôi vào Alipay rồi chúng ta tiếp tục hợp tác. Shop bạn nghĩ bạn, nếu không giúp tôi, tôi sẽ không mua hàng nữa mà sẽ lên wechat, tiktok của bạn để đánh giá xâu. |
Những lưu ý khi trả giá với các shop 1688 Trung Quốc
Để thương lượng giá cả trên 1688 thành công, điều quan trọng là bạn cần trao đổi cẩn thận và khéo léo. Hãy sử dụng các mẫu câu một cách linh hoạt, đồng thời tránh để lộ mình là người nước ngoài để giảm nguy cơ bị gửi hàng kém chất lượng.
Hy vọng rằng, những mẫu câu mua hàng Trung Quốc cơ bản trong bài viết sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đàm phán với nhà cung cấp. Việc nắm rõ cách thương lượng giá không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao hiệu quả nhập hàng cho công việc kinh doanh của mình.
Nếu gặp bất kỳ khó khăn nào trong quá trình mua hàng Trung Quốc, đừng ngần ngại liên hệ Uniship để được hỗ trợ tốt nhất bạn nhé.
>>> Đăng ký nhận ưu đãi khi nhập hàng Trung Quốc của Uniship
Thông tin liên hệ:
Website: uniship.vn
Hotline: 032.777.8.777
Tổng đài CSKH: 0825.14.14.14
Email: info@uniship.com
Địa chỉ:
VP HN: Số 17 Nguyễn Xiển, P. Hạ Đình, Q. Thanh Xuân, TP Hà Nội
VP HCM: 2399/3A QL 1A, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Fanpage: https://www.facebook.com/unishipvn
Tiktok: https://www.tiktok.com/@ungnhamuniship