Vận Chuyển Việt Nam – Trung Quốc Express
- Vbimex
- 20/10/2020
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN VIỆT – TRUNG
(Update: 09/02/202)
1. Vận chuyển hàng tạp (Tiết kiệm):
VẬN CHUYỂN THƯỜNG (TIẾT KIỆM) HÀNG LẺ (≤ 20KG) Chi phí từ kho gửi Hà Nội / HCM đến bưu cục gửi hàng tại TQ |
||
Khối lượng | Hà Nội – Trung Quốc | HCM – Trung Quốc |
Thời gian | 7-10 ngày | 9-12 ngày |
1 kg đầu | 185.000 đ | 205.000 đ |
+1kg tiếp theo | 160.000 đ | 180.000 đ |
Lưu ý: Cước phí ship nội địa Trung Quốc sẽ được tính riêng, 25 tệ kg đầu, ~ 8-15 tệ/kg tiếp theo. Vbimex sẽ hỗ trợ gửi hàng theo đơn vị yêu cầu. Ví dụ: Shunfeng, Zto, Yuantong,…
VẬN CHUYỂN THƯỜNG (TIẾT KIỆM) HÀNG LÔ (> 20KG) Chi phí từ kho gửi Hà Nội / HCM đến bưu cục gửi hàng tại TQ |
||
Khối lượng | Hà Nội – Trung Quốc | HCM – Trung Quốc |
Thời gian | 7-10 ngày | 9-12 ngày |
Đơn giá | 150.000 đ | 170.000 đ |
Lưu ý: Cước phí ship nội địa Trung Quốc sẽ được tính riêng, dao động ~5 tệ/kg . Vbimex sẽ hỗ trợ gửi hàng theo đơn vị yêu cầu. Ví dụ: Shunfeng, Zto, Yuantong, Anneng, Debang hoặc các đơn vị wuliu khác.
2. Vận chuyển hàng tạp (Vận chuyển nhanh):
VẬN CHUYỂN NHANH HÀNG LẺ (≤ 10KG) Chi phí từ kho gửi Hà Nội / HCM đến bưu cục gửi hàng tại TQ |
||
Khối lượng | Hà Nội – Trung Quốc | HCM – Trung Quốc |
Thời gian | 5-7 ngày | 8-10 ngày |
1 kg đầu | 1.300.000 đ | 1.450.000 đ |
+1kg tiếp theo | 1.100.000 đ | 1.200.000 đ |
Lưu ý: Cước phí ship nội địa Trung Quốc sẽ được tính riêng, dao động ~25 tệ kg đầu, ~ 8 tệ/kg tiếp theo. Vbimex sẽ hỗ trợ gửi hàng theo đơn vị yêu cầu. Ví dụ: Shunfeng, Zto, Yuantong,…
Ví dụ: Bạn có 1 kiện hàng 2.2kg gửi sang Trung Quốc Cước phí = 1 x 1.300.000đ + 1.2 x 1.100.000đ = 2.620.000 đ |
VẬN CHUYỂN NHANH HÀNG LÔ (> 10KG) Chi phí từ kho gửi Hà Nội / HCM đến bưu cục gửi hàng tại TQ |
||
Khối lượng | Hà Nội – Trung Quốc | HCM – Trung Quốc |
Thời gian | 5-7 ngày | 8-10 ngày |
Đơn giá | 720.000 đ | 726.000 đ |
3. Vận chuyển hàng đặc biệt
VẬN CHUYỂN HÀNG TRẦM HƯƠNG Chi phí từ kho gửi Hà Nội / HCM đến bưu cục gửi hàng tại TQ |
||
Khối lượng | Hà Nội – Trung Quốc | HCM – Trung Quốc |
Thời gian | 7-10 ngày | 9-12 ngày |
1 kg đầu | 950.000 đ | 990.000 đ |
+1kg tiếp theo | 900.000 đ | 940.000 đ |
VẬN CHUYỂN HÀNG TỔ YẾN Chi phí từ kho gửi Hà Nội / HCM đến bưu cục gửi hàng tại TQ |
||
Khối lượng | Hà Nội – Trung Quốc | HCM – Trung Quốc |
Thời gian | 7-10 ngày | 9-12 ngày |
1 kg đầu | 1.800.000 đ | 1.830.000 đ |
+1kg tiếp theo | 1.760.000 đ | 1.790.000 đ |
Lưu ý: Cước phí ship nội địa Trung Quốc sẽ được tính riêng, dao động ~30 tệ/kg. Vbimex sẽ hỗ trợ gửi hàng theo đơn vị yêu cầu. Ví dụ: Shunfeng, Zto, Yuantong,…
Lưu ý:
– Bảng giá đã bao gồm toàn bộ chi phí nhận hàng tại kho VBIMEX (Hà Nội, Hoặc HCM – tới Bưu cục gửi hàng nội địa TQ)
– Kích thước 1 kiện hàng không vượt quá 50x50x50 trọng lượng không vượt quá 40kg/kiện.
VBIMEX nhận vận chuyển tất cả các hàng hóa (Mỹ phẩm mẫu, Vải mẫu, Quần áo, Thực phẩm, Hóa chất, Linh kiện điện tử, Điện thoại đổi trả .v.v.v) ngoại trừ các sản thuộc danh mục cấm theo quy định của nhà nước.
– Đối với kiện hàng nhỏ (có số khối < 0.05 m3), chỉ tính cân thực tế
– Đối với kiện hàng lớn (có số khối ≥ 0.05 m3) VBIMEX so sánh giữa Kg quy đổi với Kg thực tế, cái nào lớn hơn chúng tôi sẽ tính theo cái đó.
Kg quy đổi = Dài x rộng x cao (cm)/6000
VD 1:
Kiện hàng có kích thước: 30x35x40cm, 4 kg
Thể tích = 30x35x40/1.000.000 = 0.04 m3 < 0.05 m3 –> Cước = Cân thực tế x đơn giá
VD 2:
Kiện hàng có kích thước: 40x35x40cm, 7 kg
Thể tích = 45x35x40/1.000.000 = 0.06 m3 > 0.05 m3
So sánh:
Cân quy đổi = 45x35x40/6000 = 10,5 kg
Cân thực tế = 7kg
Cước = cân quy đổi x đơn giá
3. Xuất khẩu Dược liệu Việt Nam – Trung Quốc
Chúng tôi hỗ trợ xuất khẩu nguyên công 40HC, 40 RF (Cont Lạnh) các loại dược liệu phổ biến: Cau khô, Sa Nhân Đỏ, Huyết Đằng, Mã Tiền, Culy, Bách Bộ, Khúc Khắc, Thảo Quả, Phật Thủ, Sâu Tre, Nấm Đỏ, Cam non, Cau khô .v.v.v
GỌI NGAY HOTLINE: 0825.14.14.14 VÀ GẶP ĐIỆN THOẠI VIÊN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ TỐT NHẤT
“Không ngừng nâng cao chất lượng để đáp ứng nhu cầu khách hàng”






