Bảng giá vận chuyển ngược Việt Nam – Trung Quốc

  • Vbimex
  • 20/10/2020

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN NGƯỢC
VIỆT NAM – TRUNG QUỐC

(Cập nhật ngày 30/05/2023)

Chi phí cho 1 đơn hàng

Tên chi phí Nội dung Bắt buộc Tùy chọn
1. Vận chuyển nội địa Việt Nam Phí ship hàng từ nhà khách hàng tới kho của Vbimex tại Việt Nam
2. Vận chuyển quốc tế Phí vận chuyển từ kho Vbimex tại Việt Nam tới kho Vbimex tại Trung Quốc  
3. Vận chuyển nội địa Trung Phí vận chuyển từ kho Vbimex tại Trung Quốc tới nhà người nhận hàng
4. Đóng thùng gỗ Gia cố hàng hóa đối với hàng dễ vỡ  
5. Bảo hiểm hàng hóa Bảo hiểm hàng hóa đối với hàng dễ vỡ, hàng có giá trị cao  

 

1. Vận chuyển nội địa Việt Nam:

–  Quý khách gửi hàng đến kho của Vbimex qua các đơn vị vận chuyển nội địa Việt Nam (Giao hàng tiết kiệm, Xe khách…) hoặc trực tiếp mang hàng đến kho của Vbimex tại địa chỉ:

2. Vận chuyển Quốc tế: Phí vận chuyển hàng hoá từ kho Vbimex tại Việt Nam đến kho Vbimex tại Trung Quốc

– Thư tín: Là phong bì, tài liệu, hồ sơ, chứng từ…có khối lượng <100g/bì thư

– Hàng hoá: Hồ sơ, thư tín, tài liệu… có khối lượng >100g/kiện và các hàng hoá khác (Trừ hàng Quốc cấm)

Bảng giá vận chuyển Thư tín
(W2D – Warehouse to door: Nhận tại kho Vbimex, trả tận nơi tại Trung Quốc)

Đơn vị tính Hà Nội – Trung Quốc
(3 – 5 ngày)
Hồ Chí Minh – Trung Quốc
(4 – 6 ngày)
1 bì thư <100g 250k
(KV1)
258k
(KV1)

Lưu ý: tuỳ thuộc vào vị trí địa lý của người nhận hàng mà phí ship nội địa Trung Quốc sẽ có sự chênh lệch. Quý khách có thể tham khảo bảng phân loại khu vực nhận thư tín theo vị trí địa lý dưới đây:

Ký hiệu Địa chỉ người nhận Phí ship chênh lệch
KV 1 Nam Ninh/Sùng Tả, Khâm Châu, Bắc Hải, Quế Lâm, Phòng Thành Cảng, Ngô Châu, Lai Tân, Hạ Châu/Ngô Châu, Quý Cảng/Ngọc Lâm, Bách Sắc, Hà Trì, Phòng Thành Cảng, Liễu Châu, Quế Lâm
KV 2 Quảng Đông, Quế Châu, Hải Nam, Tứ Xuyên, Trùng Khánh, Vân Nam, Phúc Kiến, Giang Tây, Hồ Nam, Hồ Bắc, An Huy, Thượng Hải, Giang Tô, Thiểm Tây, Hà Nam, Triết Giang, Bắc Kinh, Thiên Tân, Liêu Ninh, Hà Bắc +6.000đ so với KV 1
KV 3 Nội Mông, Cát Lâm, Hắc Long Giang, Tân Cương, Tây Tạng +6.000đ so với KV 2

Bảng giá vận chuyển hàng hoá
(W2W – Warehouse to Warehouse: Nhận tận kho Vbimex Việt Nam, trả hàng tại kho Vbimex tại Trung Quốc)

* Hàng thông thường

Khối lượng, kích thước  Đơn vị tính Hà Nội – Trung Quốc Hồ Chí Minh – Trung Quốc
Tiết kiệm
(5 – 7 ngày)
Nhanh
(3 – 5 ngày)
Tiết kiệm
(8 – 10 ngày)
Nhanh
(6 – 8 ngày)
Hàng nhỏ lẻ, hàng mẫu, thực phẩm thường Kg đầu 125k 140k 140k 165k
Kg tiếp theo 105k 115k 115k 140k
Hàng quá khổ quá tải, không chia lẻ kiện được
(≥ 35kg và 50x50x50cm)
Kg (Đồng giá) 160k 180k 180k 210k

* Tổ yến

Dịch vụ Đơn vị tính Hà Nội – Trung Quốc Hồ Chí Minh – Trung Quốc
Tiết kiệm
(5 – 7 ngày)
Nhanh
(3 – 5 ngày)
Tiết kiệm
(8 – 10 ngày)
Nhanh
(6 – 8 ngày)
Tổ yến (tiết kiệm) Kg đầu 1tr655 1tr675 1tr675 1tr705
Kg tiếp theo 1tr385 1tr405 1tr405 1tr435
Tổ yến
(đền bù 100% giá trị)
Kg đầu 2tr655 2tr675 2tr675 2tr705
Kg tiếp theo 2tr385 2tr405 2tr405 2tr435

* Các loại hàng khác

Phân loại mặt hàng Đơn vị Hà Nội – Trung Quốc Hồ Chí Minh – Trung Quốc
Tiết kiệm
(5 – 7 ngày)
Nhanh
(3 – 5 ngày)
Tiết kiệm
(8 – 10 ngày)
Nhanh
(6 – 8 ngày)
Giun đất Kg (Đồng giá) 140k 160k 160k 190k
Tóc Kg (Đồng giá) 185k 205k 205k 235k
Mỹ phẩm, thuốc tây, màn hình điện thoại Kg đầu 205k 220k 220k 255k
Kg tiếp theo 160k 180k 180k 210k
Laptop, điện thoại nguyên chiếc Chiếc 135k 155k
Trầm hương Kg đầu 355k 380k 375k 405k
Kg tiếp theo 295k 320k 310k 340k

Quy cách đóng gói:

  • Kích thước giới hạn: 50 x 50 x 50cm/kiện
  • Trọng lượng giới hạn: < 15 kg/kiện
  • Yêu cầu đóng gói chèn xốp chắc chắn và bọc màng túi nilon với tất cả các kiện hàng gửi sang Vbimex

Lưu ý:

– Trên đây là quy cách hàng hoá mặc định. Hàng hoá quá khổ có kích thước và khối lượng lớn hơn vui lòng liên hệ Hotline 0825.14.14.14 để được báo giá trực tiếp.

– Đối với hàng Tổ yến, Vbimex sẽ mặc định tính giá cước theo cân nặng thực tế.

– Với các mặt hàng còn lại, Vbimex sẽ so sánh giữa Kg quy đổiKg thực tế, cái nào lớn hơn chúng tôi sẽ tính theo cái đó:

Kg quy đổi = Dài x Rộng x Chiều cao (cm)/6.000

VD1: Kiện hàng 4kg, kích thước 30x35x40cm

Thể tích = 30x35x40/1.000.000 = 0.04m3 

Do thể tích < 0.05m3 nên Cước = Cân thực tế (4kg) x đơn giá vận chuyển

VD 2: Kiện hàng 10kg, kích thước 40x35x40cm

Thể tích = 40x35x40/1.000.000 = 0.06m3

Do thể tích > 0.05m3 nên cần tính Kg quy đổi của hàng hoá:

Cân quy đổi = 40x35x40/6.000 = 10.5kg

So sánh:  Kg quy đổi (10.5kg) > Kg thực tế (10kg)

–> Cước = Cân quy đổi (10,5kg) x đơn giá vận chuyển

3. Vận chuyển nội địa Trung

Quý khách có thể lựa chọn các đơn vị vận chuyển nội địa Trung như Shunfeng, Zto, Yuantong,… Vbimex sẽ hỗ trợ gửi hàng theo đơn vị vận chuyển mà Quý khách đã chọn.

Line vận chuyển Khối lượng Cước phí (tệ)

Line tiết kiệm

Cước phí ( tệ )

Line nhanh

Hàng thông tường 1 kg đầu 25 25
Kg tiếp theo 8 18
>20kg 5 8
Tổ yến Đồng giá kg 30 30
Hàng khác (Trầm hương, giun đất, tóc…) 1 kg đầu 35 35
Kg tiếp theo 15 15

4. Đóng gỗ

Thể tích kiện (m3) Chi phí/ Kiện (tệ)
 ≤ 0,01 25
 ≤ 0,02 30
 ≤ 0,04 40
 ≤ 0,08 50
 ≤ 0,15 65
 ≤ 0,25 75
 ≤ 0,35 80
 ≤ 0,45 90
 ≤ 0,5 100

5. Bảo hiểm hàng hóa

– Mặc dù trường hợp hỏng hóc và mất mát là rất hiếm khi xảy ra, tuy nhiên trong trường hợp Quý khách muốn đảm bảo quyền lợi đền bù tối đa vui lòng tham khảo chính sách TẠI ĐÂY.

Nếu còn thắc mắc cần được giải đáp. Quý khách vui lòng gọi điện tới Hotline 0825.14.14.14 để được tư vấn nhanh nhất!

Chat Zalo Chat Facebook Gọi ngay Hotline Tư vấn & Báo Giá